Đặc điểm nổi bật
- Thiết kế lắp âm sang trọng, kiểu dáng vuông vắn thanh lịch với 3 vùng nấu riêng biệt. Mặt bếp sử dụng kính Kanger sáng bóng, vát cạnh có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt.
- Thân bếp làm bằng thép không gỉ, hệ thống 2 quạt tản nhiệt lồng sóc cùng các khe được thiết kế linh hoạt giúp quá trình làm mát diễn ra nhanh chóng, bảo vệ các linh kiện bên trong, tăng tuổi thọ cho bếp.
- Bảng điều khiển cảm ứng trượt siêu nhạy với 8 mức công suất nhiệt khác nhau, mọi chương trình nấu đều được hiển thị qua màn hình Led sắc nét để bạn điều chỉnh cho phù hợp với từng món ăn.
- Sản phẩm có tổng công suất mạnh mẽ lên đến 5900 W, cùng tính năng gia nhiệt nhanh được tích hợp trên cả 3 vùng nấu, giúp bạn nấu nướng nhanh chóng, tiện lợi và tiết kiệm thời gian hơn.
- Chức năng hẹn giờ tiện lợi, cho phép bạn cài đặt thời gian nấu ăn phù hợp với nhiều loại món ăn khác nhau. Đặc biệt là những món cần nấu lâu như hầm cháo hay ninh xương,…
- Nấu ăn an toàn hơn với tính năng chống tràn thông minh. Bếp sẽ tự động tắt khi nước tràn vào khu vực bảng điều khiển. Bạn chỉ cần dùng khăn lau khô nước và khởi động lại là có thể tiếp tục sử dụng như bình thường.
- Công nghệ biến tần Inverter giúp tiết kiệm tới 30% điện năng tiêu thụ.
Thông số kỹ thuật
Kiểu lắp đặt | Âm |
Kích thước (Dài x Rộng) | |
Kích thước bếp (D x R) | 590 x 520 mm |
Kích thước lỗ lắp đặt (D x R) | 540 x 480 mm |
Mặt bếp | Kính Kanger |
Màu mặt bếp | Đen |
Số mức nhiệt | 9 |
Số vùng nấu | 3 |
Tổng công suất | 5900 W |
Vùng nấu 1 (vùng nấu bên phải) | |
Công suất | 2000 W |
Công suất gia nhiệt nhanh | 2300 W |
Vùng nấu 2 (vùng nấu phía trên bên trái) | |
Công suất | 1800 W |
Công suất gia nhiệt nhanh | 2000 W |
Vùng nấu 3 (vùng nấu phía dưới bên trái) | |
Công suất | 1200 W |
Công suất gia nhiệt nhanh | 1600 W |
Số vùng nấu bật gia nhiệt nhanh cùng lúc | 3 |
Bảng điều khiển | |
Vị trí | Trên mặt bếp |
Kiểu điều khiển | Cảm ứng trượt |
Màn hình hiển thị | |
Vị trí | Trên mặt bếp |
Kiểu hiển thị | LED |
Năng lượng tiêu thụ | Điện |
Điện áp | 220 – 240 V |
Tần số dòng điện | 50 Hz |
Yêu cầu nồi, chảo | Đáy phẳng, có từ tính cao như inox, thép, gang |
Độ ồn | |
Khối lượng đóng gói | |
Khối lượng bếp | |
Chiều dài dây điện nguồn | 110 cm |