Đặc điểm nổi bật
Hệ thống lọc RO được cấu tạo bởi 3 bộ phận chính
- Nhóm lọc thô: Công nghệ lọc Smax Duo
- Màng RO: Công nghệ lọc Smax RO
- Nhóm lọc chức năng: Công nghệ lọc Smax Nano
Công nghệ lọc Smax Duo bao gồm
- Lõi Smax - Vi lọc: giúp loại bỏ các cặn bẩn lơ lửng kích thước lớn hơn 5 micron và loại bỏ một số rong rêu trong nước.
- Lõi Smax Duo 3 - Post Carbon: loại bỏ chất hữu cơ, chất tạo màu, mùi Clo khó chịu trong nước,... đồng thời bảo vệ màng lọc RO khỏi các tác nhân Oxy hóa.
- Lõi Smax Duo 3 - Vi lọc đa điểm: loại bỏ các chất cặn bã, chất bẩn, cát, sạn, bùn, tảo rêu và các chất rắn có kích thước trên 1 micron trong nguồn nước sử dụng.
Công nghệ lọc Smax RO: gồm lõi Smax RO Purifim là trái tim của máy lọc nước, giúp loại bỏ hơn 99% clo, dầu, virus, vi khuẩn, amip, asen, các ion kim loại và các chất độc hại trong nước.
Công nghệ lọc Smax Nano bao gồm
- Lõi T33-GAC: Xử lý mùi khó, các chất hữu cơ… vượt trội và ổn định vị ngọt tự nhiên cho nước
- Lõi Mineral: Bổ sung khoáng chất và giúp nâng cao pH, hỗ trợ trung hoà axit dư
- Lõi Far Infrared: Có tác dụng chia nhỏ phân tử nước giúp cơ thể dễ dàng hấp thụ.
- Lõi Nano Silver Plus: Tiêu diệt vi khuẩn, chống tái nhiễm khuẩn sau khi nước đi qua màng RO.
- Lõi Hydrogen: Bổ sung Hydrogen hỗ trợ giảm các chất oxy hoá và các gốc có hại trong cơ thể.
- Lõi Tourmaline: Tạo ion âm có lợi cơ thể và hoạt hóa nước giúp cơ thể dễ dàng hấp thu.
Bao lâu thì bạn nên thay lõi lọc?
Thời hạn sử dụng lõi lọc phụ thuộc vào chất lượng nguồn nước mỗi khu vực và công suất sử dụng:
- Đối với bộ lõi Smax Duo, thời gian sử dụng khuyến cáo tối đa 12 tháng.
- Đối với lõi Smax RO, thời gian sử dụng khuyến cáo 36 tháng.
- Đối với bộ lõi Smax Nano, thời gian sử dụng khuyến cáo tối đa 12 tháng.
Thông số kỹ thuật
Màng lọc | 100 GPD Purifim thay nhanh sản xuất tại Mỹ |
Công suất lọc | 20 L/h |
Hệ thống lọc | 10 lõi lọc |
Các lõi chức năng | Khoáng đá, T33-GAC, Hồng ngoại xa, Tourmaline, Hydrogen, Nano bạc |
Khối lượng | 9.5 kg |
Bình áp | Có |
Điện áp | 220V/50Hz |
Tỷ lệ thu hồi nước tinh khiết | Lên đến 60% (Trong điều kiện phòng lab, sử dụng linh kiện/thiết bị đo lường tiêu chuẩn) |
Số lượng vòi | 1 |
Màu tủ | Không tủ |
(Lưu ý: Một số linh kiện của máy có thể được thay đổi theo thực tế mà vẫn đảm bảo chất lượng của sản phẩm) | * |