Tủ lạnh độc lập Miele KFN 4374 ED EDST, ngăn đá dưới với DailyFresh ExtraCool, NoFrost và đèn LED mang lại sự tiện lợi tuyệt vời.
DAILY FRESH - CẢI THIỆN ĐỘ TƯƠI CHO TRÁI CÂY VÀ RAU QUẢ
- Trái cây và rau quả tươi lâu gấp đôi: ngăn kéo rộng rãi với độ ẩm lý tưởng.
- Các ngăn kéo rộng rãi trong tủ lạnh cung cấp không gian cho nhiều thực phẩm tươi sống. Các khe hở có thể điều chỉnh trong ngăn kéo đảm bảo độ ẩm được giữ lại một cách hiệu quả. Điều này giúp trái cây và rau quả tươi và giòn lâu hơn đáng kể. Một số mẫu tủ lạnh được chọn có ngăn ExtraCool trong đó nhiệt độ thấp hơn so với các tủ lạnh còn lại, khiến đây trở thành nơi lý tưởng để bảo quản thịt, cá và các sản phẩm từ sữa.
NO FROST - KHÔNG CÒN LO ĐÓNG BĂNG
- Không cần rã đông nữa: hệ thống làm mát tuần hoàn ngăn không cho băng hình thành, giúp giảm bớt rắc rối khi rã đông.
- Với hệ thống NoFrost, bạn sẽ không bao giờ phải rã đông thiết bị làm lạnh Miele của mình nữa. Làm mát tuần hoàn đảm bảo không khí lạnh, khô được phân bổ đều vào bên trong, ngăn ngừa sự hình thành băng. Điều này có nghĩa là không có cặn đá bám trên thực phẩm đông lạnh của bạn và cho phép mở và đóng các ngăn kéo một cách dễ dàng mà không có lớp băng cản trở chúng. NoFrost mang lại sự thuận tiện tối đa cho việc đông lạnh thực phẩm và tránh rắc rối khi rã đông – mãi mãi.
DYNACOOL - ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN LÝ TƯỞNG CHO THỰC PHẨM VÀ RƯỢU VANG
- Phân bổ nhiệt độ đều: quạt đảm bảo sự lưu thông và phân phối không khí lạnh tuyệt vời.
- DynaCool đảm bảo phân bổ nhiệt độ đồng đều bên trong toàn bộ phần tủ lạnh. Vì vậy, việc bạn bảo quản loại thực phẩm nào ở cấp độ nào không còn quan trọng nữa vì các điều kiện đều giống nhau. Với DynaCool, các điều kiện quen thuộc của tủ lạnh thông thường – ấm hơn ở phía trên, mát hơn ở phía dưới – cuối cùng đã trở thành quá khứ.
Thông số kỹ thuật
Chiều rộng của thiết bị tính bằng mm | 600 |
Chiều cao thiết bị tính bằng mm | 2015 |
Độ sâu của thiết bị tính bằng mm | 675 |
Trọng lượng tịnh tính bằng kg | 76,60 |
Lớp khí hậu | SN-T |
Khu vực làm mát trong l | 270 |
Vùng đóng băng 4 sao trong l | 103 |
Tổng công suất hữu ích tính bằng l | 372 |
Thời gian lưu trữ trong trường hợp có sự bất thường tính bằng h | 20 |
Công suất đông lạnh kg/24 giờ | 10 |
Lớp phát ra tiếng ồn (A–D) | B |
Mức âm thanh tính bằng db(A) re1pW | 35 |
Mức tiêu thụ hiện tại tính bằng milliamp (mA) | 1400 |
điện áp V | 220.00-240.00 |
Cầu chì tại A | 10 |
Số lượng giai đoạn | 1 |
Tần số tính bằng Hz | 50.00-60.00 |
Chiều dài ống dẫn điện tính bằng m | 2 |
Thay đèn | Dịch vụ sau bán hàng |